Bơm ly tâm không tự mồi model kn3

    Mô tả sản phẩm

    screenshot_1

     

    ỨNG DỤNG CHO CÁC  NHÀ MÁY BIA VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT

     

    Các loại lắp đặt:

    A …… được đặt trên chân bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được và có lắp chụp

    B …… được đặt trên chân bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được

    C….. đặt trên chân động cơ

    D ….. đặt trên chân bằng thép không gỉ không điều chỉnh được

    DV …… đặt trên chân bằng thép không gỉ có lắp chụp bảo vệ động cơ

    screenshot_2Vật liệu bơm:

    Toàn bộ các phần tiếp xúc với sản phẩm làm bằng thép không gỉ vật liệu 316L (1.4404 1.4435, 1.4581), các phần khác bằng vật liệu 304. Khoang động vơ và vật liệu gioăng công nghệ phù hợp với từng ứng dụng.

    Trục phớt:

    Tự điều chỉnh làm sạch  và rửa trục phớt bơm đơn và kép  với kích cỡ trục thống nhất 25 mm cho ứng dụng vô khuẩn và với vật liệu kết hợp  phụ thuộc vào môi chất bơm.

    Thông số:

    • Lưu lượng                      :                       Tối đa 50.000 lít/ giờ
    • Đầu xả                             :                       Tối đa 40 mWC
    • Công suất động cơ       :                       tối đa 9,5 kW
    • Nhiệt độ làm việc           :                       130ºC
    • Áp suất làm việc             :                       Tối đa 16 bar

     

     

    Type

    Weights [kg]  

    kW

    rpm Motor IEC  

    A

     

    B

     

    C

     

    D

     

    E

     

    F

     

    G

     

    H

     

    I

     

    J

     

    K

     

    L

     

    M

     

    N

     

    P

     

    R

     

    S

    Design.

    A+DV

    Design.

    B+D

    Design.

    C

    50Hz 60Hz
    KN 33/1 31 28 25 1,1 1450 090S  

    99

     

    286

     

    462

     

    220

     

    302

     

    205

     

    100

     

    140

     

    9

     

    393

     

    149

     

    200

     

    9

     

    191

     

    187

     

    90

     

    160

    KN 35/1 31 28 25 1,5 2900 090S
    KN 33/2 34 31 28 1,5 1750 090L  

    99

     

    286

     

    462

     

    220

     

    302

     

    205

     

    125

     

    140

     

    9

     

    418

     

    149

     

    200

     

    9

     

    191

     

    187

     

    90

     

    160

    KN 35/2 34 31 28 2,2 2900 3500 090L
    KN 35/3 43 37 33 3,0 2900 3500 100L 102 336 518 260 352 222 140 160 12 462 153 240 12 233 197 100 160
    KN 35/4 46 40 36 4,0 2900 3500 112M  

    109

     

    336

     

    518

     

    260

     

    352

     

    229

     

    140

     

    190

     

    12

     

    479

     

    169

     

    240

     

    12

     

    221

     

    209

     

    112

     

    172

    KN 35/5.1 63 55 51 5,5 2900 3500 112M
    KN 35/6.1 58 50 46 7,5 2900 3500 112M
    KN 35/5.2 72 64 60 5,5 2900 3500 132S  

    129

     

    400

     

    649

     

    290

     

    423

     

    268

     

    140

     

    216

     

    12

     

    584

     

    188

     

    270

     

    12

     

    289

     

    230

     

    132

     

    200

    KN 35/6.2 75 67 63 7,5 2900 3500 132S
    KN 35/7 82 84 70 9,2 3500 132M 129 400 649 290 423 268 178 216 12 584 188 270 12 289 230 132 200

    Động cơ:

    Tiêu chuẩn IEC với cấp bảo vệ động cơ IP55 với phần cảm điện mát, động cơ tiêu chuẩn NEMA làm theo yêu cầu của khách hàng.

    Kiểu kết nối:

    Các đường kính kết nối từ DN40 – DN80 or 1,5” – 3” theo các tiểu chuẩn như DIN, IDF, Clamp, SMS, bích. (các kiểu khác theo yêu cầu).

     

    Inlet

    Inlet

    32 40 40 50 50 50 65 65 65 80 80 80
    Outlet 32 32 40 32 40 50 40 50 65 50 65 80
    X 85 85 85 85 85 85 85 85 85 85 85 85
    Y 74 69 69 70 70 70 67 67 67 66 66 66
    Z 164 164 159 164 159 161 159 161 166 161 166 171
    Chưa có ý kiến
    Đang cập nhật