Bơm ly tâm không tự mồi model kn4

    Mô tả sản phẩm

    screenshot_3

    ỨNG DỤNG CHO CÁC NHÀ MÁY BIA VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT

    Các loại lắp đặt:

    A …… được đặt trên chân bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được và có lắp chụp
    B …… được đặt trên chân bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được
    C….. đặt trên chân động cơ
    D ….. đặt trên chân bằng thép không gỉ không điều chỉnh được
    DV …… đặt trên chân bằng thép không gỉ có lắp chụp bảo vệ động cơ

    Vật liệu bơm:

    Toàn bộ các phần tiếp xúc với sản phẩm làm bằng thép không gỉ vật liệu 316L (1.4404 1.4435, 1.4581), các phần khác bằng vật liệu 304. Khoang động vơ và vật liệu gioăng công nghệ phù hợp với từng ứng dụng.
    Trục phớt:
    Tự điều chỉnh làm sạch và rửa trục phớt bơm đơn và kép với kích cỡ trục thống nhất 25 mm cho ứng dụng vô khuẩn và với vật liệu kết hợp phụ thuộc vào môi chất bơm.
    Thông số:
    • Lưu lượng : Tối đa 120.000 lít/ giờ
    • Đầu xả : Tối đa 60 mWC
    • Công suất động cơ : tối đa 22 kW
    • Nhiệt độ làm việc : 130ºC
    • Áp suất làm việc : Tối đa 16 bar

     

    Type

    Weights [kg]  

    kW

    rpm Motor IEC  

    A

     

    B

     

    C

     

    D

     

    E

     

    F

     

    G

     

    H

     

    I

     

    J

     

    K

     

    L

     

    M

     

    N

     

    P

     

    R

     

    S

    Design

    A+DV

    Design

    B+D

    Design

    C

    50Hz 60Hz
    KN 43/1 48 39 32 2,2 1450 1750 100L  

    107

     

    336

     

    523

     

    260

     

    352

     

    227

     

    140

     

    160

     

    12

     

    467

     

    153

     

    240

     

    12

     

    233

     

    197

     

    100

     

    160

    KN 43/2 56 47 40 3,0 1450 1750 100L
    KN 43/3 60 51 44 4,0 1750 112M  

    114

     

    336

     

    530

     

    260

     

    352

     

    234

     

    140

     

    190

     

    12

     

    484

     

    169

     

    240

     

    12

     

    221

     

    209

     

    112

     

    172

    KN 45/1.1 63 54 47 5,5 2900 112M
    KN 45/2.1 65 56 49 7,5 2900 3500 112M
    KN 43/4 79 70 63 5,5 1750 132S  

    134

     

    400

     

    654

     

    290

     

    423

     

    273

     

    140

     

    216

     

    12

     

    589

     

    188

     

    270

     

    12

     

    289

     

    230

     

    132

     

    200

    KN 45/1.2 79 70 63 5,5 2900 132S
    KN 45/2.2 82 73 66 7,5 2900 3500 132S
    KN 45/3 89 80 71 9,2 2900 3500 132M  

    134

     

    400

     

    654

     

    290

     

    423

     

    273

     

    178

     

    216

     

    12

     

    589

     

    188

     

    270

     

    12

     

    289

     

    230

     

    132

     

    200

    KN 45/4.1 97 88 79 11,0 2900 3500 132M
    KN 45/4.2 130 120 111 11,0 2900 3500 160M  

    169

     

    500

     

    814

     

    340

     

    423

     

    327

     

    210

     

    254

     

    14

     

    737

     

    222

     

    310

     

    13

     

    283

     

    264

     

    160

     

    230

    KN 45/5 139 129 120 15,0 2900 3500 160M
    KN 45/6 139 129 120 18,5 2900 3500 160L  

    169

     

    500

     

    814

     

    340

     

    423

     

    327

     

    254

     

    254

     

    14

     

    737

     

    222

     

    310

     

    13

     

    283

     

    264

     

    160

     

    230

    KN 45/7.1 147 137 128 22,0 2900 3500 160L
    KN 45/7.2 212 202 193 22,0 2900 3500 180M  

    232

     

    562

     

    929

     

    340

     

    463

     

    340

     

    241

     

    279

     

    15

     

    749

     

    321

     

    310

     

    13

     

    350

     

    284

     

    180

     

    250

    KN 45/8 230 220 211 30,0 2900 3500 180M

    Động cơ:

    Tiêu chuẩn IEC với cấp bảo vệ động cơ IP55 với phần cảm điện mát, động cơ tiêu chuẩn NEMA làm theo yêu cầu của khách hàng.

    Kiểu kết nối:

    Các đường kính kết nối từ DN50 – DN100 or 2” – 4” theo các tiêu chuẩn như DIN, IDF, Clamp, SMS, bích. (các kiểu khác theo yêu cầu).

    Inlet 50 65 65 80 80 80 100 100 100
    Outlet 50 50 65 50 65 80 65 80 100
    X 102 102 102 102 102 102 102 102 102
    Y 90 90 90 86 86 86 87 87 87
    Z 218 218 218 218 218 223 218 223 233

     

    Chưa có ý kiến
    Đang cập nhật