Bơm ly tâm không tự mồi model kn4h

    Mô tả sản phẩm

    screenshot_4

    ỨNG DỤNG CHO CÁC  NHÀ MÁY BIA VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT

    Các loại lắp đặt:

    A …… được đặt trên chân bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được và có lắp chụp

    B …… được đặt trên chân bằng thép không gỉ có thể điều chỉnh được

    C….. đặt trên chân động cơ

    D ….. đặt trên chân bằng thép không gỉ không điều chỉnh được

    DV …… đặt trên chân bằng thép không gỉ có lắp chụp bảo vệ động cơ

    Vật liệu bơm:

    Toàn bộ các phần tiếp xúc với sản phẩm làm bằng thép không gỉ vật liệu 316L (1.4404 1.4435, 1.4581), các phần khác bằng vật liệu 304. Khoang động vơ và vật liệu gioăng công nghệ phù hợp với từng ứng dụng.

    Trục phớt:

    Tự điều chỉnh làm sạch  và rửa trục phớt bơm đơn và kép  với kích cỡ trục thống nhất 25 mm cho ứng dụng vô khuẩn và với vật liệu kết hợp  phụ thuộc vào môi chất bơm.

    Thông số:

    • Lưu lượng                      :                       Tối đa 50.000 lít/ giờ
    • Đầu xả                             :                       Tối đa 77 mWC
    • Công suất động cơ       :                       tối đa 18,5 kW
    • Nhiệt độ làm việc           :                       130ºC
    • Áp suất làm việc             :                       Tối đa 16 bar
     

    Type

    Weights [kg]  

    kW

    rpm Motor IEC  

    A

     

    B

     

    C

     

    D

     

    E

     

    F

     

    G

     

    H

     

    I

     

    J

     

    K

     

    L

     

    M

     

    N

     

    P

     

    R

     

    S

    Design

    A+DV

    Design

    B+D

    Design

    C

    50Hz 60Hz
    KN 43H/1 51 42 35 2,2 1450 1750 100L  

    103

     

    336

     

    519

     

    260

     

    352

     

    223

     

    140

     

    160

     

    12

     

    463

     

    153

     

    240

     

    12

     

    233

     

    197

     

    100

     

    160

    KN 43H/2 59 50 43 3,0 1750 100L
    KN 43H/3 64 55 48 4,0 1750 112M  

    110

     

    336

     

    526

     

    260

     

    352

     

    230

     

    140

     

    190

     

    12

     

    480

     

    169

     

    240

     

    12

     

    221

     

    209

     

    112

     

    172

    KN 45H/1.1 67 58 51 5,5 2900 112M
    KN 45H/2.1 69 60 53 7,5 2900 3500 112M
    KN 45H/1.2 82 73 66 5,5 2900 132S  

    130

     

    400

     

    650

     

    290

     

    423

     

    269

     

    140

     

    216

     

    12

     

    585

     

    188

     

    270

     

    12

     

    289

     

    230

     

    132

     

    200

    KN 45H/2.2 85 76 69 7,5 2900 3500 132S
    KN 45H/3 92 83 76 9,2 2900 3500 132M  

    130

     

    400

     

    650

     

    290

     

    423

     

    269

     

    178

     

    216

     

    12

     

    585

     

    188

     

    270

     

    12

     

    289

     

    230

     

    132

     

    200

    KN 45H/4.1 100 91 84 11,0 2900 3500 132M
    KN 45H/4.2 133 123 114 11,0 2900 3500 160M  

    165

     

    500

     

    810

     

    340

     

    423

     

    323

     

    210

     

    254

     

    14

     

    733

     

    222

     

    310

     

    13

     

    283

     

    264

     

    160

     

    230

    KN 45H/5 142 132 123 15,0 2900 3500 160M
    KN 45H/6 142 132 123 18,5 2900 3500 160L  

    165

     

    500

     

    810

     

    340

     

    423

     

    323

     

    254

     

    254

     

    14

     

    733

     

    222

     

    310

     

    13

     

    283

     

    264

     

    160

     

    230

    KN 45H/7.1 152 142 133 22,0 3500 160L
    KN 45H/7.2 217 207 198 22,0 3500 180M 228 562 925 340 463 336 241 279 15 745 321 310 13 350 284 180 250

    Động cơ:

    Tiêu chuẩn IEC với cấp bảo vệ động cơ IP55 với phần cảm điện mát, động cơ tiêu chuẩn NEMA làm theo yêu cầu của khách hàng.

    Kiểu kết nối:

    Các đường kính kết nối từ DN50 – DN100 or 2” – 4” theo các tiểu chuẩn như DIN, IDF, Clamp, SMS, bích. (các kiểu khác theo yêu cầu).

    Inlet 32 40 40 50 50 50 65 65 65 80 80 80
    Outlet 32 32 40 32 40 50 40 50 65 50 65 80
    X 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128 128
    Y 115 107 107 91 91 91 79 79 79 79 79 79
    Z 186 186 181 186 181 183 181 183 188 183 188 193

    Đại lý: Xe đà nẵng huếXe tam kỳ đà nẵngcheck in Đà Nẵngthủy sinh

    Chưa có ý kiến
    Đang cập nhật